-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 19
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Ở một loài thực vật. gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn gen a quy định thân thấp. Ở phép lai P: AAaa × aaaa thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đúng?
I. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 tỉ lệ kiểu hình là 361 cao: 935 thấp
II. F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình là 143 cao:73 thấp
III. Ở F1 loại bỏ tất cả cây thân thấp, sau đó cho các cây thân cao giao phấn với nhau thu được F2 tỷ lệ kiểu hình là 731 cao:169 thấp
IV. Ở F1 loại bỏ tất cả cây thân thấp, sau đó cho các cây thân cao giao phấn với nhau, theo lý thuyết đời con thu được 5 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
Phương pháp giải :
Sử dụng sơ đồ hình chữ nhật: Cạnh và đường chéo của hình chữ nhật là giao tử lưỡng bội cần tìm.
Lời giải chi tiết :
P: AAaa × aaaa → (1AA:4Aa:1aa)aa ↔F1: 1AAaa:4Aaaa:1aaaa
Tỷ lệ giao tử:
1AAaa → 1/6 (1/6AA:4/6Aa:1/6aa)
4Aaaa→ 4/6 (1/2Aa:1/2aa)
1aaaa → 1/6aa
→ tỷ lệ chung: 1/36AA:16/36Aa:19/36aa
Xét các phát biểu
I sai, cho F1 giao phấn tỷ lệ kiểu hình thân thấp là: (19/36)2 =361/1296
II đúng, cho F1 tự thụ phấn
Tỷ lệ thân thấp là:
1AAaa → \(\frac{1}{6} \times \frac{1}{6} \times \frac{1}{6} = \frac{1}{{216}}\)
4Aaaa→ \(\frac{4}{6} \times \frac{1}{2} \times \frac{1}{2} = \frac{1}{6}\)
1aaaa → 1/6aaaa
→ thân thấp: 73/216
III đúng, các cây thân cao: 1AAaa:4Aaaa giao phấn:
Tỷ lệ giao tử:
1AAaa → 1/5 (1/6AA:4/6Aa:1/6aa)
4Aaaa→ 4/5 (1/2Aa:1/2aa)
→ 1/30AA:16/30Aa:13/30aa
Tỷ lệ cây thân thấp: (13/30)2 = 169/900 → thân cao 731/900
IV đúng, có tối đa 5 loại kiểu gen (có 0,1,2,3,4 alen trội) và 2 loại kiểu hình
Chọn C
Đáp án A:
4
Đáp án B:
1
Đáp án C:
3
Đáp án D:
2