-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4
Task 4. Complete each space with a phrasal verb from the list. ...
(Hoàn thành chỗ trống với những cụm động từ trong danh sách.)
cheer up get over turn back find out turn down go on |
1. She turned down his invitation to the party and now he's really upset.
- turn down: từ chối
- Diễn tả một sự kiện xảy ra trong quá khứ nên sử dụng thì quá khứ đơn
Tạm dịch: Cô ấy từ chối lời mời đến bữa tiệc và bây giờ anh ta thực sự tức giận.
2. What's going on in the street over there? Open the door.
- go on: diễn ra
- What's going on: chuyện gì đang diễn ra
Tạm dịch: Có chuyện gì đang diễn ra ở đó. Mở cửa ra đi.
3. Lots of fruit and vegetables will help you get over your cold.
- get over: vượt qua, khỏi
Tạm dịch: Có nhiều loại rau củ và hoa quả có thể giúp bạn khỏi cảm lạnh
4. My brother was cheered up with a trip to the zoo.
- cheer up: vui lên
Tạm dịch: Em trai tôi đã vui lên nhiều với chuyện đi chơi đến sở thú.
5. The road was jammed, so we had to turn back and find an alternative route.
- turn back: quay lại
Tạm dịch: Con đường đang bị tắc, nên chúng toi phải quay lại và tìm đường khác.
6. I have found out about a fabulous place where we can go for a picnic this weekend.
- find out : tìm ra
Tạm dịch: Tôi đã tìm ra một địa điểm thú vị nơi mà có thể đi dã ngoại vào cuối tuần này,.