Bài 4


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4

Task 4. Complete each space with a phrasal verb from the list. ... 

(Hoàn thành chỗ trống với những cụm động từ trong danh sách.)

cheer up          get over      turn back      find out      turn down       go on 

1. She turned down his invitation to the party and now he's really upset.

- turn down: từ chối

- Diễn tả một sự kiện xảy ra trong quá khứ nên sử dụng thì quá khứ đơn

Tạm dịch: Cô ấy từ chối lời mời đến bữa tiệc và bây giờ anh ta thực sự tức giận. 

2. What's going on  in the street over there? Open the door.

- go on: diễn ra 

- What's going on: chuyện gì đang diễn ra

Tạm dịch: Có chuyện gì đang diễn ra ở đó. Mở cửa ra đi.

3. Lots of fruit and vegetables will help you  get over your cold.

- get over: vượt qua, khỏi

Tạm dịch: Có nhiều loại rau củ và hoa quả có thể giúp bạn khỏi cảm lạnh

4. My brother was  cheered up with a trip to the zoo. 

- cheer up: vui lên

Tạm dịch: Em trai tôi đã vui lên nhiều với chuyện đi chơi đến sở thú.

5. The road was jammed, so we had to turn back and find an alternative route.

- turn back: quay lại

Tạm dịch: Con đường đang bị tắc, nên chúng toi phải quay lại và tìm đường khác.

6. I have found out about a fabulous place  where we can go for a picnic this weekend.

- find out : tìm ra

Tạm dịch: Tôi đã tìm ra một địa điểm thú vị nơi mà có thể đi dã ngoại vào cuối tuần này,.

 


Bình luận