-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Vocab
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab
1. Work in pairs. Match the characteristics of lifelong learning (1-5) with their example actions (a-e).
(Làm việc theo cặp. Nối đặc điểm của học tập suốt đời (1-5) với ví dụ những hành động của chúng (a-e).)
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. d |
3. b |
4. e |
5. a |
1 - c : flexible - Learners can easily change the time of the course according to their work schedule.
(linh hoạt - Người học có thể dễ dàng thay đổi thời gian của khóa học theo lịch làm việc của họ.)
2 - d: voluntary - Learners actively find suitable courses for their own benefits without being forced to do so.
(tình nguyện - Người học tích cực tìm các khóa học thích hợp vì lợi ích của mình mà không bị bắt buộc phải làm như vậy.)
3 - b: self-directed - Learners decide what to learn and manage how to learn.
(tự định hướng - Người học quyết định những gì để tìm hiểu và quản lý cách học.)
4 - e : self-motivated - Learners independently work hard and overcome difficulties without others' encouragement.
(có động lực - Người học làm việc chăm chỉ độc lập và cượt qua mọi khó khăn mà không có sự khuyến khích của người khác.)
5 - a: self-improved - . Learners update their professional knowledge and skills by themselves.
(tự cải thiện - Người học tự tiếp thu kiến thức và kỹ năng chuyên môn.)
Bài 2
2. Complete the sentences with the right form of the words and phrases in the box.
(Hoàn thành câu với các hình thức đúng của các từ và cụm từ trong hộp.)
Lời giải chi tiết:
1. self-motivation |
2. lifelong learner; voluntarily |
3. self-directed |
4. learning styles |
1. self-motivation: động lực
=> Students with self-motivation are: good at completing challenging tasks without the encouragement of other people.
(Học sinh có động lực rất tốt khi hoàn thành các công việc khó khăn mà không có sự khuyến khích của người khác.)
2. lifelong learner: người học suốt đời
voluntarily (adv): một cách tình nguyện
=> To become a lifelong learner you need to learn new things voluntarily every single day of your life.
(Để trở thành một người học suốt đời, bạn cần phải tự học những điều mới mẻ mỗi ngày trong cuộc sống của bạn.)
3. self-directed: tự định hướng
=> Colleges often encourage students to consolidate knowledge through self-directed study.
(Các trường cao đẳng thường khuyến khích sinh viên củng cố kiến thức thông qua nghiên cứu tự định hướng.)
4. learning styles: phong cách học tập
=> Some people think that if we recognise our learning styles, we will learn better.
(Một số người nghĩ rằng nếu chúng ta nhận ra phong cách học tập của mình, chúng ta sẽ học tốt hơn.)