-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Vocab
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab
1. Write the words given in the box next to their meanings.
(Viết những từ được đưa ra trong khung bên cạnh ý nghĩa của chúng.)
Lời giải chi tiết:
1- talented |
2- distinguished |
3- respectable |
4- generosity |
5- achievement |
|
1. talented - gifted, having a natural ability to do something well
(tài năng - năng khiếu, có một khả năng tự nhiên để làm điều gì đó tốt)
2. distinguished - very successful and admired by other people
(ưu tú - rất thành công và được ngưỡng mộ bởi những người khác)
3. respectable - regarded by society as acceptable, proper and correct
(đáng kính trọng - được xã hội công nhận là chấp nhận được, phù hợp và chính xác)
4. generosity - kindness or willingness to give
(lòng bao dung - lòng tốt hoặc sẵn sàng để cho đi)
5. achievement - something that has been obtained by hard work, ability or effort
(thành tựu - cái gì đó đã được thu được bằng cách làm việc chăm chỉ, khả năng hay nỗ lực)
Bài 2
2. Complete the sentences with the correct form of the words in 1.
(Hoàn thành câu với các hình thức đúng của từ ở bài 1)
Lời giải chi tiết:
1. distinguished |
2. talented |
3. achievements |
4. respectable |
5. generosity |
|
1. Alexandre Yersin, who had quite a distinguished career in medicine, devoted his life to the poor and sick people in Viet Nam.
(Alexandre Yersin, người đã có một sự nghiệp khá xuất sắc trong y học, cống hiến cuộc đời mình cho những người nghèo và bệnh tật ở Việt Nam.)
Giải thích: Chỗ trống cần điền 1 tính từ
distinguished (adj): xuất sắc, đặc sắc.
2. Hard-working and talented students should be given more opportunities to develop their skills.
(Những sinh viên chăm chỉ và có tài năng nên được trao nhiều cơ hội để phát triển kỹ năng của họ.)
Giải thích: Chỗ trống cần điền 1 tính từ nói về bản chất, hoặc tính cách con người vì trước đó có hard-working (adj): chăm chỉ.
talented (adj): tài năng
3. The new album is one of his greatest achievements. It sold 50,000 copies just in the first week.
(Album mới là một trong những thành tựu lớn nhất của ông. Nó đã bán được 50.000 bản chỉ trong tuần đầu tiên.)
Giải thích: Cần điền 1 danh từ số nhiều vào chỗ trống. Cụm từ one of Nouns: thì N luôn phải số nhiểu.
achievements (n): những thành tựu
4. After my father got a well-paid job at an international company, we moved to a respectable neighbourhood.
(Sau khi cha tôi có một công việc được trả lương cao tại một công ty quốc tế, chúng tôi chuyển đến một khu phố khang trang.)
Giải thích: Chỗ trống đứng trước 1 danh từ nên cần phải điền 1 tính từ.
respectable (adj): khang trang, trang trọng.
5. Don't allow other people to take advantage of your generosity. You should learn to give wisely.
(Đừng cho phép người khác lợi dụng sự hào phóng của bạn. Bạn nên học cách cho đi một cách khôn ngoan.)
Giải thích: Sau your nên cần 1 danh từ.
generosity (n): sự hào phóng, generous (adj): tính hào phóng