Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Hiện tại đơn - The simple present tense, Unit 1 Tiếng Anh 10
A.THE SIMPLE PRESENT TENSE (Hiện tại đơn)
Thì Hiện tại đơn được dùng diễn tả:
1. Sự kiện lặp đi lặp lại (a repeated event) hay một thói quen (a habit); trong câu có những trạng từ tần xuất như: always, usually, often, frequently (thường xuyên), generally (nói chung). every.... once a week / month/ year,... every two/ five days....
e.g.: He usually has tea early in the morning.
Tạm dịch: Ông ấy thường thường uống trà sáng sớm.
That man frequently goes walking in the park.