-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1 trang 87 SGK Đại số 10
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1 trang 87 SGK Đại số 10
Tìm các giá trị \(x\) thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau:
a
\(\dfrac{1}{x}< 1-\dfrac{1}{x+1};\)
Phương pháp giải:
\(\dfrac{A}{B}\) có nghĩa khi và chỉ khi \(B\ne 0\)
\(\sqrt{A}\) có nghĩa khi và chỉ khi \(A \ge 0\)
\(\dfrac{1}{{\sqrt A }}\) có nghĩa khi và chỉ khi \(A>0\)
Lời giải chi tiết:
ĐK:
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 0\\
x + 1 \ne 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \ne 0\\
x \ne - 1
\end{array} \right.\)
TXĐ: \(D =\mathbb R\backslash \left\{ {0; - 1} \right\}\)
b
\(\dfrac{1}{x^{2}-4}< \dfrac{2x}{x^{2}-4x+3};\)
Lời giải chi tiết:
ĐK:
\(\begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} - 4 \ne 0\\
{x^2} - 4x + 3 \ne 0
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) \ne 0\\
\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right) \ne 0
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \ne \pm 2\\
x \ne 1,x \ne 3
\end{array} \right.
\end{array}\)
TXĐ: \(D =\mathbb R\backslash \left\{ { \pm 2;1;3} \right\}\)
c
\(2|x| - 1 + \sqrt[3]{x-1}<\dfrac{2x}{x+1};\)
Lời giải chi tiết:
ĐK: \(x+1\ne 0\) \(\Leftrightarrow x\ne -1\)
TXĐ: \(D =\mathbb R\backslash {\rm{\{ }} - 1\} \)
d
\(2\sqrt{1-x}> 3x + \dfrac{1}{x+4}.\)
Lời giải chi tiết:
ĐK:
\(\left\{ \begin{array}{l}
1 - x \ge 0\\
x + 4 \ne 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \le 1\\
x \ne - 4
\end{array} \right.\)
TXĐ: \(D = ( - \infty ; - 4) \cup ( - 4;1]\) hoặc \(D = \left( { - \infty ;1} \right]\backslash \left\{ { - 4} \right\}\)