-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài tập trang 42 SGK Sinh học 6
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài tập trang 42 SGK Sinh học 6
Đề bài
Quan sát trong thiên nhiên, tìm một số loại rễ biến dạng, ghi vào vở theo mẫu sau.
STT |
Tên cây |
Loại rễ |
Chức năng đối với cây |
Công dụng đối với người |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Liên hệ thực tế
Lời giải chi tiết
Bảng về một số loại rễ biến dạng
STT |
Tên cây |
Loại rễ |
Chức năng đối với cây |
Công dụng đối với người |
1 |
Củ đậu |
Rễ củ |
Chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả |
Thức ăn |
2 |
Cây mắm |
Rễ thở |
Lấy oxi cho cây hô hấp |
Cung cấp gỗ, củi |
3 |
Vạn niên thanh |
Rễ móc |
Bám vào trụ, nâng đỡ cây leo lên |
Cây cảnh |
4 |
Cây tầm gửi |
Giác mút |
Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác |
Đôi khi phá hoại cây trồng, làm thuốc |