-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 1 trang 21 SGK Toán 7 Tập 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho câu hỏi 1 trang 21 SGK Toán 7 Tập 1
Đề bài
Tính và so sánh:
a) \({\left( {2.5} \right)^2}\) và \({2^2}{.5^2}\)
b) \({\left( {\dfrac{1}{2}.\dfrac{3}{4}} \right)^3}\) và \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3}.{\left( {\dfrac{3}{4}} \right)^3}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
\({x^n} = \underbrace {x \ldots x}_{n\;thừa \;số}\) (\( x ∈\mathbb Q, n ∈\mathbb N, n> 1\))
Nếu \(x = \dfrac{a}{b}\) thì \({x^n} = {\left( {\dfrac{a}{b}} \right)^n} = \dfrac{{{a^n}}}{{{b^n}}}\)
Lời giải chi tiết
a)
\({\left( {2.5} \right)^2} = {10^2} = 100\)
\({2^2}{.5^2} = 4.25 = 100\)
\( \Rightarrow {\left( {2.5} \right)^2} = {2^2}{.5^2}\)
b)
\(\eqalign{& {\left( {{1 \over 2}.{3 \over 4}} \right)^3} = {\left( {{3 \over 8}} \right)^3} = {{{3^3}} \over {{8^3}}} = {{27} \over {512}} \cr & {\left( {{1 \over 2}} \right)^3}.{\left( {{3 \over 4}} \right)^3} = {1 \over 8}.{{27} \over {64}} = {{27} \over {512}} \cr & \Rightarrow {\left( {{1 \over 2}.{3 \over 4}} \right)^3} = {\left( {{1 \over 2}} \right)^3}.{\left( {{3 \over 4}} \right)^3} \cr} \)