-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 67 trang 35 SGK Toán 6 tập 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 67 trang 35 SGK Toán 6 tập 2
Đề bài
Trong một dãy tính chỉ có phép cộng và phép trừ phân số, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Tính: \( \displaystyle {2 \over 9} + {5 \over { - 12}} - {3 \over 4}\)
Điền số thích hợp và chỗ trống để hoàn thành phép tính:
\( \displaystyle {2 \over 9} + {5 \over { - 12}} - {{ - 3} \over 4} = {2 \over 9} + {{ - 5} \over {12}} + {3 \over 4}\)
\( \displaystyle = {{2.4} \over {36}} + {{\left( { - 5} \right). \ldots } \over {36}} + {{3. \ldots } \over {36}}\)\(\displaystyle = {{8 - \ldots + \ldots } \over {36}} = {{20} \over {36}} = { \ldots \over \ldots }\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta quy đồng mẫu rồi cộng trừ tử số, giữ nguyên mẫu số.
Lời giải chi tiết
\(\displaystyle {2 \over 9} + {5 \over { - 12}} - {{ - 3} \over 4} \)\(\displaystyle = {2 \over 9} + {{ - 5} \over {12}} + {3 \over 4} \)
\(\displaystyle = {{2.4} \over {36}} + {{\left( { - 5} \right).3} \over {36}} + {{3.9} \over {36}} \)\(\displaystyle = {{8 - 15 + 27} \over {36}} = {{20} \over {36}} = {5 \over 9}\)