-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2 trang 66 sách giáo khoa Toán 5
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2 trang 66 sách giáo khoa Toán 5
Đề bài
Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính:
a) \(12,9 : 10 \) và \(12,9 \times 0,1;\)
b) \(123,4 : 100\) và \(123,4 \times 0,01;\)
c) \(5,7 : 10\) và \(5,7 \times 0,1\);
d) \(87,6 : 100\) và \(87,6 \times 0,01\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Muốn chia một số thập phân cho \(10;\; 100;\; 1000;\;...\) ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, ... chữ số.
- Khi nhân một số thập phân với \(0,1;\; 0,01;\; 0,001;\;...\) ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, ... chữ số.
Lời giải chi tiết
a) \(12,9 : 10 = 1,29\,;\) \(\;12,9 \times 0,1 = 1,29\)
Do đó: \(12,9 : 10=12,9 \times 0,1;\)
b) \(123,4 : 100 =1,234\,;\) \(\; 123,4 \times 0,01 = 1,234\)
Do đó: \(123,4 : 100=123,4 \times 0,01;\)
c) \(5,7 : 10 =0,57\; ; \) \(\; 5,7 \times 0,1 = 0;57\)
Do đó: \(5,7 : 10=5,7 \times 0,1\)
d) \(87,6 : 100 =0,876\; ;\) \(\; 87,6 \times 0,01\)\(= 0,876\)
Do đó: \(87,6 : 100=87,6 \times 0,01\).