-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2 trang 70 sách giáo khoa Toán 5
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Bài 2 trang 70 sách giáo khoa Toán 5
Đề bài
Tính nhẩm:
a) \(32 : 0,1\) b) \(168 : 0,1\)
\(32 : 10\) \(168 : 10\)
c) \(934 : 0,01\)
\(934 : 100\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Muốn chia một số tự nhiên cho \(0,1;\; 0,01;\; 0,001; \;... \) ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó lần lượt một, hai, ba, ... chữ số \(0\).
- Muốn chia một số tự nhiên cho \(10; \;100;\; 1000;\; ...\) ta chỉ việc thêm dấu phẩy vào bên trái chữ số hàng đơn vị lần lượt một, hai, ba, ... hàng.
Lời giải chi tiết
a) \(32 : 0,1=320\) ; \(32 : 10=3,2\)
b) \(168 : 0,1=1680 \) ; \(168 : 10= 16,8 \)
c) \(934 : 0,01=93 400\) ; \(934 : 100=9,34\)
Nhận xét: \(a : 0,1 = a \times 10 ;\) \(a : 0,01 = a \times 100 ;\) \(\;a : 0,001 = a \times 1000;\; \; ... \).
Muốn chia một số tự nhiên cho \(0,1;\; 0,01;\; 0,001; \;... \) ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó lần lượt một, hai, ba, ... chữ số \(0\).