-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu 2 (trang 33 sgk Tiếng Việt 4)
Đề bài / Mô tả:
Bài soạn cho câu 2 (trang 33 sgk Tiếng Việt 4)
Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng :
nhân ái, tàn ác, bất hòa, lục đục, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo.
(Cột có dấu + để ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết. Cột có dấu - để ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết.)
|
+ |
- |
Nhân hậu |
M: Nhân từ,… |
M: Độc ác,… |
Đoàn kết |
M: Đùm bọc,… |
M: Chia rẽ,… |
Phương pháp giải:
Con đọc kĩ rồi xếp các từ thích hợp vào bảng.
Lời giải chi tiết:
Xếp các từ vào ô thích hợp trong bảng
|
+ |
- |
Nhân hậu |
Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, nhân từ |
Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo |
Đoàn kết |
Cưu mang, che chở, đùm bọc |
Đè nén, áp bức, chia rẽ |