-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu 1 (trang 116 sgk Tiếng Việt 4)
Đề bài / Mô tả:
Bài soạn cho câu 1 (trang 116 sgk Tiếng Việt 4)
Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
a. Đồ dùng cần cho chuyến du lịch
M: vali, cần câu
b. Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông
M: tàu thủy, bến tàu
c. Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
M: khách sạn, hướng dẫn viên
d. Địa điểm tham quan, du lịch
M: phố cổ, bãi chiến
Phương pháp giải:
Con vận dụng kiến thức của bản thân mình để tìm từ ngữ liên quan đến du lịch trong từng trường hợp.
Lời giải chi tiết:
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch: va-li, cần câu, quần áo, áo tắm, dây leo núi, máy ảnh, mũ, giày, máy quay phim, thức ăn, đồ uống,...
b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến giao thông: tàu thủy, tàu hỏa, ôtô, xe máy, máy bay, thuyền chèo tay, bến tàu, bến xe, ga xe lửa, ga hàng không, sân bay,...
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ: khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, quán trọ, hướng dẫn viên, người bán hàng, người đầu bếp, người lái xe, lái tàu,...
d) Địa điểm tham quan: phố cổ, bãi biển, vịnh đẹp, núi cao, hang động, chùa đền cổ, di tích lịch sử, quê hương của danh nhân, những công trình kiến trúc đặc sắc, danh lam thắng cảnh,...