-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1 (trang 100 SGK Toán 4)
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1 (trang 100 SGK Toán 4)
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống:
Đọc |
Viết |
Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông |
|
Hai nghìn ki-lô-mét vuông |
|
|
509km2 |
|
320 000km2 |
Phương pháp giải:
Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) các số trước sau đó đọc (hoặc viết) kí hiệu của đơn vị đo diện tích.
Lời giải chi tiết:
Đọc |
Viết |
Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông |
921km2 |
Hai nghìn ki-lô-mét vuông |
2000km2 |
Năm trăm linh chín ki-lô-mét vuông |
509km2 |
Ba trăm hai mươi nghìn ki-lô-mét vuông |
320 000km2 |