-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1
Task 1: Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
- 7 giờ. - 4 giờ 15 phút. - 5 giờ 25 phút.
- 8 giờ 30 phút. - 9 giờ 40 phút./ 10 giờ kém 20 phút. - 1 giờ 45 phút./ 2 giờ kém 15 phút.
Now practice saying the time with a partner.
(Thực hành nói giờ với bạn cùng học)
Example
What time is it?
- It’s seven o’clock.
Hướng dẫn giải:
1. What time is it?
- It’s three-fifteen.
- It’s fifteen past three.
- It’s a quarter past three.
2. What time is it?
- It’s four-thirty.
- It’s half-past four.
3. What time is it?
- It’s nine fifty.
- It’s ten to ten.
Tạm dịch:
1. Mấy giờ rồi?
- 3 giờ 15 phút.
2. Mấy giờ rồi?
- 4 giờ 30 phút./ 4 giờ rưỡi.
3. Mấy giờ rồi?
- 9 giờ 50 phút/ 10 giờ kém 10 phút.