Bài 1


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1
 

Task 1: Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

a1-3.mp3

 

Tạm dịch: 

- 7 giờ.                   - 4 giờ 15 phút.                                   - 5 giờ 25 phút.

- 8 giờ 30 phút.     - 9 giờ 40 phút./ 10 giờ kém 20 phút.     - 1 giờ 45 phút./ 2 giờ kém 15 phút. 

Now practice saying the time with a partner.

(Thực hành nói giờ với bạn cùng học)

Example 

What time is it? 

- It’s seven o’clock.

Hướng dẫn giải: 

1. What time is it? 

- It’s three-fifteen.                                      

- It’s fifteen past three.

- It’s a quarter past three.

2. What time is it? 

- It’s four-thirty.                                                      

- It’s half-past four.

3. What time is it? 

- It’s nine fifty.                                                        

- It’s ten to ten.

Tạm dịch: 

1. Mấy giờ rồi?

- 3 giờ 15 phút.

2. Mấy giờ rồi?

- 4 giờ 30 phút./ 4 giờ rưỡi. 

3. Mấy giờ rồi?

- 9 giờ 50 phút/ 10 giờ kém 10 phút.


Bình luận