-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Bài 1 Unit 10 Tiếng Anh 6
C. MY FAVOURITE FOOD (Món ăn yêu thích của tôi)
1. Listen and repeat. Then practise with a partner.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học. )
Click tại đây đề nghe:
Tạm dịch:
- carrots: củ cà rốt
- tomatoes: cà chua
- lettuce: cải mâm xôi
- potatoes: khoai tây
- beans: đậu
- peas: hạt đậu
- cabbages: bắp cải
- onions: củ hành
A: Những cái này là gì?
B: Chúng là hạt đậu. Những cái kia là gì?
A: Chúng là cù cải đỏ (cà rốt).