Bài 5


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 5

Task 5. a,  Listen to the speaker read the following sentences and answer the questions.

(Nghe người nói đọc những câu sau rồi trả lời câu hỏi )

Click tại đây để nghe:

03-track-3-1.mp3

Sentence 1: The craft village lies on the river bank.

Sentence 2: This painting is embroidered.

Sentence 3: What is this region famous for?

Sentence 4: Drums aren't made in my village.

Sentence 5: A famous artisan carved this table beautifully.

1. Which words are louder and clearer than the others? 

2. What kinds of words are they?

3. Which words are not as loud and clear as the others?

4. What kinds of words are they?

Đáp án: 

1.

Sentence 1: craft, village, lies, river, bank

Sentence 2: painting, embroidered

Sentence 3: what, region, famous

Sentence 4: drums, aren’t, made, village

Sentence 5: famous, artisan, carved, table, beautifully

2. They are: nouns, verbs, adjectives, adverbs, wh-question words, and negative auxiliaries.

3.

Sentence 1: the, on, the.

Sentence 2: this, is

Sentence 3: is, this, for

Sentence 4: in, my

Sentence 5: a, this

4. They are: articles, prepositions, pronouns, and possessive adjectives.

Audio script:

1. The craft village lies on the river bank.

2. This painting is embroidered.

3. What is this region famous for?

4. Drums aren't made in my village.

5. A famous artisan carved this table beautifully.

Dịch Script:

1. Làng nghề thủ công nằm bên bờ sông.

2. Bức tranh này được thêu.

3. Khu vực này nổi tiếng về cái gì?

4. Trống không được sản xuất ở làng của tôi.

5. Một nghệ nhân nổi tiếng chạm chắc cái bàn này thật đẹp.

Tạm dịch:

1. Từ nào được đọc to và rõ hơn những từ khác?

Câu 1: nghề thủ công, làng, nằm, sông, ngân hàng
Câu 2: vẽ tranh, thêu
Câu 3: những gì, khu vực, nổi tiếng
Câu 4: trống, không được làm, làng
Câu 5: nổi tiếng, nghệ nhân, chạm khắc, bảng, đẹp

2. Chúng là loại từ gì ?

Đó là danh từ, động từ, tính từ, phó từ, câu hỏi với từ để hỏi, và trợ động từ dạng phủ định

3. Những từ nào không được đọc to và rõ hơn những từ khác?

Câu 1: the, on, the.

Câu 2: this, is

Câu 3: is, this, for

Câu 4: in, my

Câu 5: a, this

4. Chúng là loại từ gì? 

Chúng là : mạo từ, giới từ, đại từ, và tính từ sở hữu.

b, Now listen, check, and repeat 

(Bây giờ hãy nghe, kiểm tra và nhắc lại) 

Click tại đây để nghe:

04-track-4-1.mp3

Tạm dịch:

Trong tiếng Anh nói, các từ sau đây thường được nhấn mạnh: động từ chính, danh từ, tính từ, phó từ, từ để hỏi 'wh', trợ động từ phủ định (ví dụ: don't)

Các từ như: đại từ, giới từ, mạo từ, liên từ, tính từ sở hữu, tobe, (ngay cả khi nó là động từ chính trong câu), và trợ động từ thường không được nhấn mạnh.


Bình luận