-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4
Task 4. Work in pairs. List different types of traditional and modern transport systems in Viet Nam.
(Làm việc theo cặp. Liệt kê các loại phương tiện giao thông truyền thống và hiện đại ở Việt Nam. )
Lời giải chi tiết:
Past |
- road types: path, earthen road, trench, brick road, tunnel, alley, tram system - vehicles: bicycle, rickshaw, coach, train, tram |
Present |
- road types: underpasse, flyover, skytrain system, skywalk system, cable car, tunnel, alley - vehicles: motorbike, bicycle, coach, train, car, tram, plane |
Tạm dịch:
Quá khứ |
- loại đường: đường mòn nhỏ, đường đất, rãnh, đường gạch, đường hầm, hẻm, hệ thống xe điện - phương tiện: xe đạp, xe kéo, xe buýt, tàu hỏa, xe điện |
Hiện tại |
- loại đường: đường chui, cầu vượt, hệ thống cầu, hệ thống đường bộ trên không, cáp treo, đường hầm, hẻm - phương tiện: xe máy, xe đạp, xe buýt, tàu hỏa, xe hơi, xe điện, máy bay |