-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 5
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 5
Task 5. Underline one mistake in each of the following sentences. Correct it.
(Gạch dưới một lỗi trong mỗi câu. Sửa nó. )
Lời giải chi tiết:
1. has to → have to |
2. should → shouldn't |
3. have to has → have to have |
4. should to → should |
5. have avoid → have to avoid |
1. When you visit a temple in Thailand, you has to follow some important customs.
(Khi đến thăm một ngôi đền ở Thái Lan, bạn phải tuân thủ một số phong tục quan trọng.)
=> has to → have to
Giải thích: Với chủ ngữ là 'you', động từ phải chia theo chủ ngữ là 'have to'.
2. People should wear short shorts and tank tops. This is disrespectful.
(Mọi người nên mặc quần soóc ngắn và áo ba lỗ. Điều này thể hiện sự thiếu tôn trọng.)
=> should → shouldn’t
Giải thích: Câu này sai về nghĩa, nên chúng ta phải sửa should → shouldn’t.
3. People can wear sandals, but these have to has a strap around the back.
(Mọi người có thể đi dép, nhưng phải có quai hậu.)
=> have to has → have to have
4. People should to lower their voice inside the temple.
(Mọi người nên nói nhỏ khi ở trong đền.)
=> should to → should
5. Women have avoid touching monks.
(Phụ nữ phải tránh chạm vào các nhà sư.)
=> have avoid → have to avoid