-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
2. Form compound nouns from the following words, then fill the gaps to complete the sentences.
(Hoàn thành danh từ ghép từ những từ sau đây, sau đó điền vào những ô trống để hoàn thành các câu.)
Lời giải chi tiết:
1. Jet lag |
2. Checkout |
3. Stopover |
4. sunglasses |
5. holidaymaker |
6. take-offs |
1. Travellers who cross the Atlantic from New York to London often suffer from jet lag for a few days.
(Những du khách băng qua Đại Tây Dương từ New York đến Luân Đôn thường chịu chứng say máy bay khoảng vài ngày)
2. We would like to remind all guests that checkout is at noon.
(Chúng tôi muốn nhắc nhở tất cả khách rằng thủ tục trả phòng lúc 12 giờ trưa)
3. We didn't fly directly to Australia - we had a one-night stopover in Singapore.
(Chúng tôi đã không bay trực tiếp đến Úc- chúng tôi đã quá cảnh một đêm ở Singapo)
4. It is irritating that some movie stars wear their sunglasses even in church.
(Thật khó chịu rằng một số ngôi sao điện ảnh đeo kính râm thậm chí trong nhà thờ)
5. Someone who is away from home on holiday is a holidaymaker.
(Một số người xa nhà đi nghỉ mát gọi là người đi nghỉ dưỡng)
6. Because of the bad weather, there were no take-offs from the airport this morning.
( Vì thời tiết xấu, sáng nay sân bay không có chuyến nào cất cánh)