Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2

2. Match the words/phrases in column A with the definitions in column B. 

( Nối từ, cụm từ trong cột A với định nghĩa trong cột B.)

Lời giải chi tiết:

1-c

2-e

3-b

4-a

5-d

1. First language – the language that you learn to speak from birth

(ngôn ngữ đầu tiếng - ngôn ngữ mà bạn học nói từ lúc sinh ra.)

2. second language – a language that you learn to speak well and that you use for work or at school, but that is not the language you learned first at home.

(ngôn ngữ thứ hai - ngôn ngữ bạn học nói thành thạo, bạn dùng trong công việc hoặc ở trường, không phải học đầu tiên ở quê nhà.)

3. official language – this language is generally used in the government, public administration, law and education system.

(Ngôn ngữ chính thức - ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trong hệ thống chính phủ, cơ quan pháp luật và giáo dục.)

4. accent – a way of pronunciang the words of a language that shows which country or area a person come from.

(chất giọng - cách phát âm của các từ ngữ mà qua đó mọi người biết bạn đến từ đất nước và vùng miền nào.)

5. dialect – a regional form of a language in which some words and grammar differ slightly from the standard form of the same language.

(từ địa phương - ngôn ngữ đặc trưng của một vùng miền và từ ngữ và ngữ pháp hơi khác so với ngôn ngữ chuẩn.)


Bình luận