-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4
Grammar (Ngữ pháp)
4. There is one mistake in the underlined words in these sentences. Find and correct it.
( Có một lỗi sai trong những từ được gạch chân trong các câu. Tìm và sửa nó)
Lời giải chi tiết:
1.B |
2.C |
3.D |
4.B |
5.C |
6.D |
1. B : the Lake Hudson -> Lake Hudson
Giải thích: trước tên riêng không dùng the
We had an excursion to Lake Hudson, a man-made reservoir in Oklahoma, last Sunday.
(Chúng tôi đã có một cuộc dạo chơi đến hồ Hudson, một hồ nhân tạo ở Oklaoma, chủ nhật tuần trước.)
2. C : bunches -> cloves
Giải thích: clove of garlic là củ tỏi, bunch thường đi với hoa hay nho (bunch of grapes, bunch of flower)
Don’t put too much garlic in the salad; two cloves are enough.
(Đừng đặt quá nhiều tỏi lên xà lách, hai tép đủ rồi.)
3. D : will be -> would be
Giải thích: mẫu câu điều kiện loại 2
If you did more exercise, your muscles would be stronger.
(Nếu bạn tập thể dục nhiều hơn, cơ bắp của bạn sẽ mạnh hơn)
4. B : the breakfast -> breakfast
Giải thích: trước danh từ chỉ bữa ăn không dùng "the"
Remember not to skip breakfast because it’s the most important meal.
(Nhớ không được bỏ bữa ăn sáng vì nó là bữa ăn quan trọng nhất.)
5. C : have -> has
Giải thích: which là đại từ thay thế cho a restaurant nên động từ chia về số ít
I don’t like to eat out because it isn’t easy to find a restaurant which has good food and service.
(Tôi không thích ăn ở ngoài vì không dễ để tìm một nhà hàng món ăn ngon và phục vụ tốt.)
6. D : the Vietnamese American -> a Vietnamese American/Vietnamese American
Giải thích: trước từ chỉ người nước nào ta không dùng the
She’s fluent in both English and French, but her Vietnamese is rusty even though she is a Vietnamese American/Vietnamese American.
(Cô ấy thông thạo cả tiếng Anh và tiếng Pháp, nhưng tiếng Việt của cô ấy bị rỏ rỉ mặc dù cô ấy là một người Mỹ gốc Việt.)