-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1
1. Fill the gaps with the verbs provided. Modify the verb if necessary.
( Điền vào các khoảng trống với những động từ được cho sẵn. Sửa đổi động từ nếu cần thiết.)
Lời giải chi tiết:
1. orbit |
2. experienced |
3. launched |
4. landed |
5. trained |
|
1. orbit: quay quanh quỹ đạo
It takes 365.256 days for Earth to orbit the Sun.
(Mất 365.256 cho Trái Đất quay quanh Mặt trời.)
2. experienced: trải nghiệm
Have you ever experienced weightlessness?
(Bạn đã bao giờ trải nghiệm trạng thái không trọng lượng chưa?)
3. launched: phóng
The spacecraft was launched last week.
(Một tàu vũ trụ đã được phóng tuần trước.)
4. landed: hạ cánh
In 2014 a robot named Philae, part of the Rosetta mission, successfully landed on a comet.
(Năm 2014, một rô bốt tên Philae, một phần của sứ mệnh Rosetta đã hạ cánh thành công trên sao chổi.)
5. trained: đào tạo
Would you like to be trained to be trained become an astronaut?
(Bạn có muốn được đào tạo để trở thành một phi hành gia không?)