Bài 1


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1

1. Fill the gaps with the verbs provided. Modify the verb if necessary.

( Điền vào các khoảng trống với những động từ được cho sẵn. Sửa đổi động từ nếu cần thiết.)

Lời giải chi tiết:

1. orbit

2. experienced

3. launched

4. landed

5. trained

 

1. orbit: quay quanh quỹ đạo 

It takes 365.256 days for Earth to orbit the Sun.

(Mất 365.256 cho Trái Đất quay quanh Mặt trời.)

2. experienced: trải nghiệm

Have you ever experienced weightlessness?

(Bạn đã bao giờ trải nghiệm trạng thái không trọng lượng chưa?)

3. launched: phóng

The spacecraft was launched last week.

(Một tàu vũ trụ đã được phóng tuần trước.)

4. landed: hạ cánh

In 2014 a robot named Philae, part of the Rosetta mission, successfully landed on a comet.

(Năm 2014, một rô bốt tên Philae, một phần của sứ mệnh Rosetta đã hạ cánh thành công trên sao chổi.)

5. trained: đào tạo

Would you like to be trained to be trained become an astronaut?

(Bạn có muốn được đào tạo để trở thành một phi hành gia không?)


Bình luận