-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 6
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 6
6. Work in pairs and ask each other:
( Thực hành theo cặp và hỏi nhau)
* to list the names of the planets in our solar system.
* what you did yesterday.
Tạm dịch:
* liệt kê tên của những hành tinh trong hệ mặt trời của chúng ta
* bạn đã làm gì hôm qua
Lời giải chi tiết:
A: How many planets in our solar system? Can you name it? (Có bao nhiêu hành tinh trong hệ mặt trời? Cậu kể tên ra xem?)
B: There are eight: Venus (sao Kim), Mercury (sao Thủy), Jupiter (sao Mộc), Mars( sao Hỏa), Neptune( sao Hải Vương), Earth( Trái Đất), Saturn( sao Thổ), Uranus( sao Thiên Vương)
A: What did you do yesterday? (Hôm qua cậu đã làm gì?)
B: I had a picnic in the park with my sisters and went to the bookstore to buy some novels. How about you? (Mình đi dã ngoại ỏe công viên với các chị em và đi vào hiệu sách để mua vài cuốn tiểu thuyết. Còn cậu?)
A: I went to school all day and had a small party in the evening. (Mình đi học cả ngày và có một bữa tiệc nhỏ vào buổi tối)