-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1
Task 1. Listen and read
(Nghe và đọc.)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
Nick: Chào Phong
Phong: Ồ, chào. Bạn đã đánh thức mình đấy Nick.
Nick: Nhưng 10 giờ rồi đấy. Chúng ta hãy ra ngoài chơi.
Phong: Không, đừng rủ mình. Mình nghĩ rằng mình sẽ ở nhà và chơi Zooniverse trên máy tính.
Nick: Cái gì? Hôm nay là một ngày đẹp trời. Thôi nào! Bạn đã ngủ đủ rồi. Chúng ta hãy ra ngoài làm gì đi - nó lành mạnh hơn.
Phong: Làm gì hả Nick?
Nick: Chúng ta đi bơi đi? Hay đạp xe? Chúng đều rất tốt cho sức khỏe.
Phong: Không, mình không muốn.
Nick: Cậu trông không khỏe đó Phong, cậu ổn không?
Phong: Mình cảm thấy buồn. Mình ăn thức ăn nhanh mọi lúc, vì thế mình đang lên cân.
Nick: Vậy là càng thêm lý do để đi ra ngoài.
Phong: Không, Nick. Hơn nữa, mình nghĩ mình bị cảm - mình cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi. Và, mình có thể bị cháy nắng bên ngoài.
Nick: Mình sẽ không chấp nhận câu trả lời không. Bây giờ mình sẽ đến nhà cậu!
a. Can you find a word or expression that means
( Em có thể tìm một từ hoặc cụm từ mà có nghĩa là)
Hướng dẫn giải:
1. the name of Computer game = Zooniverse
Tạm dịch: tên của trò chơi máy tính = Zooniverse
2. I don’t want = I don’t feel like
Tạm dịch: Tôi không muốn = Tôi không cảm thấy thích
3. feeling sad = feel kind of sad
Tạm dịch: cảm thấy buồn = cảm thấy buồn
4. becoming fatter = putting on weight
Tạm dịch: trở thành béo hơn = tăng trọng lượng
5. I don’t accept it = won’t take no for an answer
Tạm dịch: Tôi không chấp nhận nó = sẽ chấp nhận câu trả lời "không"
b. Read the conversation again. Who wants to do
(Đọc bài đàm thoại lần nữa. Ai muốn làm những điều này.)
Hướng dẫn giải:
|
Nick |
Phong |
1. stay at home |
x |
|
2. play games |
x |
|
3. go outside |
x |
|
4. go swimming |
x |
|
5. avoid getting sunburnt |
x |
Tạm dịch:
|
Nick |
Phong |
1. Ở nhà |
|
x |
2. Chơi trò chơi vi tính |
|
x |
3. Đi ra bên ngoài |
x |
|
4. Đi bơi |
x |
|
5. Tránh bị cháy nắng |
|
x |