-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Vocab
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab
1.a. Use a dictionary to find the meanings of the following compound nouns and their parts. Write them in the appropriate columns.
(Dùng từ điển tra nghĩa của các danh từ nối và nghĩa từng phần của chúng. Viết vào cột phù hợp.)
Compound noun (Danh từ ghép) |
Meaning of compound noun (Nghĩa của danh từ ghép) |
Meaning of first part (Nghĩa của phần thứ nhất) |
Meaning of second part (Nghĩa của phẩn thứ hai) |
video game |
a game in which players control and move images on a screen (một trò chơi mà người chơi có thể điều khiển và di chuyển hình ảnh trẽn màn hình) |
film or image (phim hay hình ảnh) |
something you play for fun (cái gì đó chơi cho vui) |
smartphone |
a mobile phone that has some functions of a computer (một chiếc điện thoại di dộng có một vài chức năng của máy vi tính) |
intelligent, computer- controlled (thông minh, điều khiển bằng máy vi tính) |
a telephone (một chiếc điện thoại) |
laptop |
a portable, small computer that can work with a battery (máy vi tính nhỏ, dễ mang di, có thể chạy bằng pin) |
top part of your leg (bộ phận trên cùng của chân bạn) |
upper surface (trên bề mặt) |
e-book |
a book that is displayed on a computer screen or an electronic device (sách được hiện thị trên một màn hình máy vi tính hoặc thiết bị điện tử) |
using microchips to control a small electric current (sử dụng những con chip nhỏ để điều khiển một dòng điện nhỏ) |
a written work (sách được viết ra) |
|
a way of sending messages to other people by using a computer (một cách để gửi thông tin cho người khác bằng máy vi tính) |
using microchips to control a small electric current (sử dụng những con chip nhỏ để điều khiển một dòng điện nhỏ) |
post, letters (thư từ) |
1.b. Discuss your findings with a partner. Is the meaning of each compound noun a combination of the meanings of its parts?
(Thảo luận kết quả bạn tìm được với bạn bè. Nghĩa của mỗi danh từ nối có phải là tổ hợp nghĩa của từng phần không?)
Hướng dẫn giải:
No, not always
e.g
- smartphone (điện thoại thông minh)
- video game (trò chơi điện tử)
- laptop (máy tính xách tay)
=> Không phải lúc nào nghĩa của từ nối là tổ hợp nghĩa của 2 từ ghép lại
2. Below are parts of some other compound words. Match the first parts of the words with the second ones.
(Dưới đây là những phần trong từ nối. Nối phần đầu với phần cuối của từ.)
Lời giải chi tiết:
1 - d |
2 - e |
3 - a |
4 - c |
5 - b |
1-d pencil case (túi đựng bút)
2-e blackboard (bảng đen)
3-a washing machine (máy giặt)
4-c headphones (tai nghe chụp đầu)
5-b food processor (máy xay thực phẩm)