Pronun


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Pronun

1. Underline the words which could be contracted in these exchanges.

(Gạch dưới những từ có thể viết tắt trong những lời hội thoại này.) 

Lời giải chi tiết:

1. A. she is = she's

3. A. It would = It'd

B. can not = can't, he is = he's

2. A. I am = I'm

B. You have = You've

4. A. It is = It's, will not = won't

B. do not = don't

1. A. My teacher will phone to say if she is coming to the party.

(Giáo viên của tôi sẽ gọi điện thoại để thông báo liệu cô ấy có đến dự bữa tiệc không.)

B. I hope she is.

(Tôi hy vọng cô ấy đến.)

2. A. I am not sure if I will pass the exam.

(Tôi không chắc mình sẽ vượt qua kỳ thi này hay không.)

B. But I am. You have worked so hard.

(Nhưng tôi chắc chắn. Bạn đã học rất chăm chỉ.)

3. A. It would be better for him to talk to his parents about his problems.

(Tốt hơn là anh ta nói chuyện với bố mẹ về những vấn đề của mình.)

B. He can not because he is living with his grandpa.

(Anh ấy không thể làm được vì anh ấy đang sống với ông ngoại.)

4. A. It is difficult to read your handwriting. Our teacher will not accept your paper.

(Rất khó đọc chữ viết tay của bạn. Giáo viên của chúng ta sẽ không chấp nhận bài của bạn.)

B. I hope she does. I do not have time to type it.

(Tôi hy vọng cô ấy chấp nhận. Tôi không có thời gian để đánh máy.)

 

2. Listen to check your answers. 

(Nghe để kiểm tra lại câu trả lời của em)

Click tại đây để nghe:

15-track-15-1-2.mp3

1. A: My teacher will phone to say if she is coming to the party.

    B: I hope she is.

2. A: I am not sure if I will pass the exam.

    B: But I am. You have worked so hard.

3. A: It would be better for him to talk to his parents about his problems.

    B: He cannot because he is living with his grandpa.

4. A: It is difficult to read your handwriting. Our teacher will not accept your paper.

    B: I hope she does. I do not have time to type it.


Bình luận