Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. writer B. musician C. factory D. singer
2. A. rice B. time C. vegetable D. milk
3. A. market B. wish C. have D. play
4. A. fat B. worker C. tall D. slim
Exercise 2: Nối cột A với cột B
A | B |
---|---|
1. It’s ten o’clock. 2. It’s half past seven. 3. It’s a quarter to six. 4. It’s one a.m. 5. It’s a quarter past twelve. 6. It’s three o’clock. 7. It’s half past eight. 8. It’s nine o’clock. a. 1 a.m. |
b. 10:00 c. 8:30 d. 5:45 e. 9:00 f. 12:15 g. 3:00 h. 7:50 |
Write your answer here:
1. ___________ | 2. ___________ | 3. ___________ | 4. ___________ |
---|---|---|---|
5. ___________ | 6. ___________ | 7. ___________ | 8. ___________ |
Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
1. He goes to school ___________ seven o’clock.
2. ___________ Sunday, we will go camping.
3. Teacher’s day is ___________ November 20th.
4. They play volleyball ___________ the afternoon.
5. She stayed ___________ home all day.
6. They live ___________ a big house.
7. The apple is ___________ the table.
8. I don’t know what is ___________ the box.
Exercise 4: Chọn đáp án đúng
1. – __________ does your sister do? – She is a nurse.
A. What B. When
C. How D. Why
2. His brother is tall __________ he is short.
A. and B. but
C. so D. to
3. - Would you like some orange juice? - __________?
A. Hello B. It’s good.
C. Yes, please. D. Sorry.
4. I __________ hungry. Do you have something to eat?
A. am B. is
C. be D. are
5. My uncle is __________ bus driver.
A. the B. a
C. an D. X
6. She often __________ her homework at 8 p.m.
A. has B. makes
C. gets D. does
7. It’s time ________ lunch. Let’s go to the cafeteria.
A. of B. to
C. with D. for
8. A doctor works in a ________ together with a nurse.
A. factory B. office
C. hospital D. house
Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
Đáp án & Thang điểm
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. C | 2. B | 3. A | 4. B |
---|
Exercise 2: Nối cột A với cột B
1. b | 2. h | 3. d | 4. a |
---|---|---|---|
5. f | 6. g | 7. c | 8. e |
Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
1. at
2. On
3. on
4. in
5. at
6. in
7. on
8. in
Exercise 4: Chọn đáp án đúng
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 | A | Câu hỏi nghề nghiệp: “What does + S + do?” |
Dịch: – Chị gái bạn làm nghề gì thế? – Chị ấy là y tá. | ||
2 | B | But nối 2 vế câu tương phản về nghĩa. |
Dịch: Anh trai cậu ấy cao to, nhưng cậu ấy thì thấp. | ||
3 | C | Đáp lại lời mời ăn/ uống |
Dịch: – Bạn muốn một chút nước cam không? – Ừ, có. | ||
4 | A | “I” đi với tobe là “am” |
Dịch: Tôi đói, bạn có gì ăn được không? | ||
5 | B | Cấu trúc chỉ nghề nghiệp: S + be + a/ an + N. |
Dịch: Chú tôi là một lái xe buýt. | ||
6 | D | Do one’s homework: làm bài tập về nhà |
Dịch: Cô ấy thường làm bài tập về nhà vào lúc 8h. | ||
7 | D | It’s time for st: đã đến giờ làm gì |
Dịch: Đã đến giờ ăn trưa rồi. Đi ra căng tin đi. | ||
8 | C | Hospital: bệnh viện |
Dịch: Một bác sĩ làm việc ở bệnh viện với một y tá. |
Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
1. student
2. teeth
3. fifteen
4. lemonade
5. market
6. firework