-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 5 trang 35 SGK Đại số và Giải tích 11
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết câu hỏi 5 trang 35 SGK Đại số và Giải tích 11
Dựa vào các công thức cộng đã học
sin(a + b) = sina cosb + sinb cosa;
sin(a – b) = sina cosb - sinb cosa;
cos(a + b) = cosa cosb – sina sinb;
cos(a – b) = cosa cosb + sina sinb;
và kết quả cos \({\pi \over 4}\) = sin\({\pi \over 4}\) = \({{\sqrt 2 } \over 2}\), hãy chứng minh rằng:
a
sinx + cosx = √2 cos(x - \({\pi \over 4}\));
Lời giải chi tiết:
sinx + cosx = √2.(\({{\sqrt 2 } \over 2}\) sinx + \({{\sqrt 2 } \over 2}\) cosx )
= √2.(sin \({\pi \over 4}\) sinx + cos \({\pi \over 4}\) cosx )
= √2.cos(x - \({\pi \over 4}\))
Cách khác:
√2 cos(x - π/4)
= √2.(cosx.cos π/4 + sinx.sin π/4)
= √2.(√2/2.cosx + √2/2.sinx)
= √2.√2/2.cosx + √2.√2/2.sinx
= cosx + sinx (đpcm)
b
sin x – cosx = √2 sin(x - \({\pi \over 4}\)).
Lời giải chi tiết:
sinx - cosx = √2.(\({{\sqrt 2 } \over 2}\) sinx - \({{\sqrt 2 } \over 2}\) cosx )
= √2.(cos \({\pi \over 4}\) sinx - sin \({\pi \over 4}\) cosx )
= √2.sin(x - \({\pi \over 4}\))
Cách khác:
√2.sin(x - π/4)
= √2.(sinx.cos π/4 - sin π/4.cosx )
= √2.(√2/2.sinx - √2/2.cosx )
= √2.√2/2.sinx - √2.√2/2.cosx
= sinx – cosx (đpcm).