Bài 4


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4

4.a. Add suffixes -ful or -less to the words in the box. Note that some words can use either suffix.

(Thêm hậu tố -ful hoặc -less vào những từ trong khung. Ghi chú rằng vài từ có thể sử dụng hậu tố khác)

b. Now use the topic of space to make a sentence for each new word. Compare your sentences with a partner. 

(Bây giờ sử dụng chủ đề không gian để làm thành câu cho mỗi từ mới. So sánh câu của em với bạn học.)

Example:

– Earth looks beautiful from space. (Trái đất trông xinh đẹp khi nhìn từ không gian.)

– Venus is a dry and waterless planet. (Sao Kim là một hành tinh không có nước và khô hạn.)

 

Lời giải chi tiết:

a)

weightless - phi trọng lực

waterless - hạn hán                    

resourceful/ recourceless - nhiều tài nguyên/không có tài nguyên

airless - thiếu không khí             

beautiful  - đẹp            

wonderful - tuyệt vời 

b)

- Earth looks beautiful from space. (Trái Đất trông thật đẹp từ không gian)

- Venus is a dry and waterless planet. (Sao kim là một hành tinh khô và không có nước)

- Everything is weightless in space. (Mọi thứ đều không có trọng lực trên không gian)

- It's wonderful to have a space travel. (Thật tuyệt vời nếu có một chuyến du hành vũ trụ)

- Mar is resourceful. (Sao Hỏa rất nhiều tài nguyên)

- The sun is the most weightful in solar system. (Mặt trời là hành tinh nặng nhất trong hệ mặt trời)

- A lot of planets are airless. (Rất nhiều hành tinh không có không khí)


Bình luận