-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4
4.a. Add suffixes -ful or -less to the words in the box. Note that some words can use either suffix.
(Thêm hậu tố -ful hoặc -less vào những từ trong khung. Ghi chú rằng vài từ có thể sử dụng hậu tố khác)
b. Now use the topic of space to make a sentence for each new word. Compare your sentences with a partner.
(Bây giờ sử dụng chủ đề không gian để làm thành câu cho mỗi từ mới. So sánh câu của em với bạn học.)
Example:
– Earth looks beautiful from space. (Trái đất trông xinh đẹp khi nhìn từ không gian.)
– Venus is a dry and waterless planet. (Sao Kim là một hành tinh không có nước và khô hạn.)
Lời giải chi tiết:
a)
weightless - phi trọng lực
waterless - hạn hán
resourceful/ recourceless - nhiều tài nguyên/không có tài nguyên
airless - thiếu không khí
beautiful - đẹp
wonderful - tuyệt vời
b)
- Earth looks beautiful from space. (Trái Đất trông thật đẹp từ không gian)
- Venus is a dry and waterless planet. (Sao kim là một hành tinh khô và không có nước)
- Everything is weightless in space. (Mọi thứ đều không có trọng lực trên không gian)
- It's wonderful to have a space travel. (Thật tuyệt vời nếu có một chuyến du hành vũ trụ)
- Mar is resourceful. (Sao Hỏa rất nhiều tài nguyên)
- The sun is the most weightful in solar system. (Mặt trời là hành tinh nặng nhất trong hệ mặt trời)
- A lot of planets are airless. (Rất nhiều hành tinh không có không khí)