-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4 trang 146 SGK Hóa học 8
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4 trang 146 SGK Hóa học 8
Đề bài
Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:
a. 1 lít dung dịch NaCl 0,5 M
b. 500 ml dung dịch KNO3 2 M.
c. 250 ml dung dịch CaCl2 0,1 M
d. 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3 M
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Công thức tính số mol : \(n = {C_M}.V\) (mol)
Công thức tính khối lượng: m = n.M (g)
Lời giải chi tiết
a) Số mol NaCl: nNaCl = 1.0,5 = 0,5 mol
Khối lượng NaCl: mNaCl = 0,5(23 + 35,5) = 29,25 g
b. Đổi 500 ml = 0,5 lít
Số mol KNO3: \(n_{KNO_{3}}\) = 0,5.2 = 1 mol
Khối lượng KNO3: \(m_{KNO_{3}}\) = 1(39 + 14 + 48) = 101 g
c) Đổi 250 ml = 0,25 lít
Số mol CaCl2: \(n_{CaCl_{2}}\) = 0,25.0,1 = 0,025 mol
Khối lượng CaCl2: \(m_{CaCl_{2}}\) = 0,025(40 + 71) = 2,775 g
d) Số mol Na2SO4: \(n_{Na_{2}SO_{4}}\) = 2.0,3 = 0,6 mol
Khối lượng Na2SO4: \(m_{Na_{2}SO_{4}}\) = 0,6 . 142 = 85,2 g