Bài 2


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2

Task 2. Read the four words in each line. Write the name of the game or sport the four words belong to.

(Đọc 4 từ trong mỗi hàng. Viết tên của môn thể thao hoặc trò chơi mà 4 từ đã cho gợi ý.)

Example: pool, breaststroke, dive, float:

swimming

1. pedals, wheels, ride, race:

_______

2. ball, kick, goal, referee:

_______

3. ring, rope, gloves, hit:

_______

4. table, paddle, serve, ball:

_______

5. basket, points, ball, court:

_______

Lời giải chi tiết:

1. pedal , wheels , ride , race  => cycling

(bàn đạp, bánh xe, tay lái, đua: đua xe đạp)

2. ball ; kick ; goal ; referee => football

(bóng; đá; bàn thắng; trọng tài: đá bóng)

3. ring , rope , gloves , hit => boxing

(sàn đấu, dây thừng, bao tay, đánh: quyền anh)

4. table , paddle , serve , ball => table tennis

(bàn, vợt bóng bàn, lượt giao bóng, bóng: bóng bàn)

5. basket , points , ball , court => basketball 

(rổ, điểm, bóng, sân: bóng rổ)


Bình luận