-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 2
Task 2. Read the four words in each line. Write the name of the game or sport the four words belong to.
(Đọc 4 từ trong mỗi hàng. Viết tên của môn thể thao hoặc trò chơi mà 4 từ đã cho gợi ý.)
Example: pool, breaststroke, dive, float: |
swimming |
1. pedals, wheels, ride, race: |
_______ |
2. ball, kick, goal, referee: |
_______ |
3. ring, rope, gloves, hit: |
_______ |
4. table, paddle, serve, ball: |
_______ |
5. basket, points, ball, court: |
_______ |
Lời giải chi tiết:
1. pedal , wheels , ride , race => cycling
(bàn đạp, bánh xe, tay lái, đua: đua xe đạp)
2. ball ; kick ; goal ; referee => football
(bóng; đá; bàn thắng; trọng tài: đá bóng)
3. ring , rope , gloves , hit => boxing
(sàn đấu, dây thừng, bao tay, đánh: quyền anh)
4. table , paddle , serve , ball => table tennis
(bàn, vợt bóng bàn, lượt giao bóng, bóng: bóng bàn)
5. basket , points , ball , court => basketball
(rổ, điểm, bóng, sân: bóng rổ)