-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4
Task 4. What do you say in these situations?
(Trong những tình huống này em nói gì?)
1. Your friends are making a lot of noise.
Please, stop .
2. The boy is watching TV for too long.
to play with your friends.
3. Some children are feeding the animals at the zoo.
the animals.
4. The teacher wants the boys to stand in line.
!
5. Your mother tells you not to tease the dog.
.
Lời giải chi tiết:
1. Please stop making noise.
Giải thích: stop + Ving: dừng làm gì
2. Go out to play with your friend.
Giải thích: go out: đi chơi
3. Don’t feed the animals.
Giải thích: tùy lựa chọn cá nhân
4. Stand in line, boys.
Giải thích: câu mệnh lệnh đi kèm dấu !
5. Don’t tease the dog.
Giải thích: tùy lựa chọn cá nhân
Tạm dịch:
1. Bạn của bạn đang gây ồn ào.
=> Xin đừng làm ồn.
2. Cậu bé này xem TV quá lâu.
=> Ra ngoài chơi với bạn bè kìa.
3. Một vài trẻ con đang cho động vật ăn ở sở thú.
=> Không cho động vật ăn.
4. Giáo viên muốn các bạn nam đứng vào hàng.
=> Các bạn nam, đứng vào hàng.
5. Mẹ bạn bảo bạn không trêu chọc chú chó đó.
=> Không chọc ghẹo chó.