-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4
Task 4. Listen and write the price of each of these five items.
(Nghe và viết giá của từng món hàng này)
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
a. Five stamps: 500 dong each, 2.500 done in total.
b. A packet of envelopes: 2.000 dong.
c. A writing pad: 3.000 dong.
d. A pen: 1.500 dong.
e. A phone card: 50.000 dong.
f. What is the total cost?
- The total cost is fifty-nine thousand dong.
g. How much change will Mrs. Robinson have from 60,000 dong?
- Mrs. Robinson has one thousand dong change.
Tapescript:
Mrs Robinson goes to a stationary store and buy a packet of envelopes at 2000dong and a pen at 1500 dong.
She also buys writing pad at 3000dong.
Then she goes to the post office and buys five stamps at 500 dong each and a 50.000 dong phone card.
Add up how much Mrs Robinson spends altogether.
Tạm dịch:
a. 5 con tem: mỗi con 500 đồng, tổng cộng 2500 đồng.
b. Một gói phong bì: 2000 đồng.
c. Một giấy viết thư: 3000 đồng.
d. Một cây bút: 1500 đồng.
e. Một thẻ điện thoại: 50000 đồng
f. Tổng cộng bao nhiêu?
-> Tổng cộng là 59.000 đồng.
g. Bà Robinson nhân lại bao nhiêu tiền thừa từ 60.000 đồng?
-> Bà Robinson nhận lại 1.000 đồng tiền thừa.