-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3
3. Listen and read.
Click here to listen
Script:
1. A. Look! I have a certificate!
B. Very good, Rosy! Go and show your family.
2. A. Where's Grandma? Is she in the kitchen?
B. No, she isn't.
3. A. Are Dad and Billy in the living room?
B. No, they aren't.
4. A. Surprise!
B. Good job, Rosy!
C. Thank you!
Dịch:
1. A. Mẹ nhìn xem! Con nhận được chứng nhận!
B. Rất tốt, Rosy! Đi và cho cả gia đình xem chứng nhận của con.
2. A. Bà đây rồi ạ? Bà có ở trong bếp không?
B. Không, bà không ở trong bếp.
3. A. Bố và Billy ở phòng khách phải không?
B. Không, họ không ở đó.
4. A. Ngạc nhiên chưa!
B. Làm tốt lắm, Rosy!
C. Con cám ơn ạ!