-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi Bài 1 trang 109 Toán 9 Tập 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Câu hỏi Bài 1 trang 109 Toán 9 Tập 2
Đề bài
Quan sát hình 77 và điền số thích hợp vào các chỗ trống:
- Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng: (....)(cm).
- Diện tích hình chữ nhật
(....) . (....) = (....) (cm2).
- Diện tích một đáy của hình trụ
(....) . 5 . 5 = (....) (cm2).
- Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy (diện tích toàn phần) của hình trụ
(....) + (....) . 2 = (....) (cm2).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+ Sử dụng công thức chu vi đường tròn bán kính \(R\) bằng \( 2 \pi R.\)
+ Diện tích hình chữ nhật bằng tích chiều dài với chiều rộng.
Lời giải chi tiết
- Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng: \(10\pi \) (cm).
- Diện tích hình chữ nhật : \(10.10\pi = 100\pi \,\,\left( {c{m^2}} \right)\)
- Diện tích một đáy của hình trụ: \(\pi .5.5 = 25\pi \,\,\left( {c{m^2}} \right)\)
- Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy (diện tích toàn phần) của hình trụ:
\(100\pi + 25\pi .2 = 150\pi \,\,\left( {c{m^2}} \right)\)