-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1.31trang 16 SBT đại số 10
Đề bài / Mô tả:
Lời giải và đáp án chi tiết cho Bài 1.31trang 16 SBT đại số 10
Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số
LG a
(−3;3)∪(−1;0)(−3;3)∪(−1;0);
Phương pháp giải:
Biểu diễn các tập hợp số trên trục số và sử dụng các phép toán tập hợp để làm bài tập.
Lời giải chi tiết:
(−3;3)∪(−1;0)=(−3;3)(−3;3)∪(−1;0)=(−3;3)
LG b
(−1;3)∪[0;5](−1;3)∪[0;5];
Phương pháp giải:
Biểu diễn các tập hợp số trên trục số và sử dụng các phép toán tập hợp để làm bài tập.
Lời giải chi tiết:
(−1;3)∪[0;5]=(−1;5](−1;3)∪[0;5]=(−1;5]
LG c
(−∞;0)∩(0;1)(−∞;0)∩(0;1);
Phương pháp giải:
Biểu diễn các tập hợp số trên trục số và sử dụng các phép toán tập hợp để làm bài tập.
Lời giải chi tiết:
(−∞;0)∩(0;1)=∅(−∞;0)∩(0;1)=∅
LG d
(−2;2]∩[1;3)(−2;2]∩[1;3).
Phương pháp giải:
Biểu diễn các tập hợp số trên trục số và sử dụng các phép toán tập hợp để làm bài tập.
Lời giải chi tiết:
(−2;2]∩[1;3)=[1;2](−2;2]∩[1;3)=[1;2]