-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 42
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {1; + \infty } \right)\) và \(\int\limits_0^3 {f\left( {\sqrt {x + 1} } \right)dx} = 8\). Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {xf\left( x \right)dx} \)
Phương pháp giải :
Từ \(\int\limits_0^3 {f\left( {\sqrt {x + 1} } \right)dx} = 8\), đặt ẩn phụ \(t = \sqrt {x + 1} \).
Lời giải chi tiết :
Đặt \(t = \sqrt {x + 1} \Leftrightarrow {t^2} = x + 1 \Leftrightarrow 2tdt = dx\), đổi cận \(\left\{ \matrix{ x = 0 \Rightarrow t = 1 \hfill \cr x = 3 \Rightarrow t = 2 \hfill \cr} \right.\), khi đó ta có:
\(I = \int\limits_1^2 {f\left( t \right)2tdt} = 2\int\limits_1^2 {xf\left( x \right)dx} = 8 \Leftrightarrow I = \int\limits_1^2 {xf\left( x \right)dx} = 4\).
Chọn C.
Đáp án A:
\(I = 2\)
Đáp án B:
\(I = 8\)
Đáp án C:
\(I = 4\)
Đáp án D:
\(I = 16\)