-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
After you listen trang 94 SGK Tiếng Anh 11
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho After you listen trang 94 SGK Tiếng Anh 11
Work in pairs. Compare the following aspects of the Vietnamese New Year with those of the Japan one.
(Làm việc theo cặp. So sánh các điểm sau của Tết Việt Nam và các điểm của Tết Nhật.)
preparations
foods and clothes
activities on New Year’s Eve
people to celebrate with
Hướng dẫn giải:
Activities |
Japan |
Viet Nam |
Preparations |
Begin a few days before the New Year |
begin many days before the New Year |
Foods and clothes |
Cook special food, special kimonos or dress |
traditional foods. dress, ao dai |
Activitises on New Year’s Eve |
clean up, pine trees, watch the national singing contest on TV |
clean up, peach/apricot flowers, watch TV |
People to celebrate with |
… is celebrate among family only |
… is celebrated with every family/ relatives |
Tạm dịch:
Các hoạt động |
Japan |
Viet Nam |
Sự chuẩn bị |
bắt đầu một vài ngày trước năm mới |
bắt đầu nhiều ngày trước năm mới |
Thức ăn và trang phục |
nấu món ăn đặc biệt, mặc kimono hoặc trang phục đặc biệt |
món ăn truyền thống, mặc áo dài |
Các hoạt động đêm giao thừa |
dọn dẹp nhà cửa, cây thông, xem thi hát quốc gia trên TV |
dọn dẹp nhà cửa, hoa mai/ hoa đào, xem TV,... |
Mọi người tổ chức với |
chỉ với gia đình |
với gia đình hoặc họ hàng |