Câu 1
Nghe - viết: Bận (từ “Cô bận cấy lúa… đến hết)
Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru Bà bận thổi nấu. Còn con bận bú Bận ngủ bạn chơi Bận tập khóc cười Bận nhìn ánh sáng.
Mọi người đều bận Nên đời rộn vui Con vừa ra đời Biết chăng điều đó Mà đem vui nhỏ Góp vào đòi chung.
Câu 2
Điền vào chỗ trống en hay oen ?
nhanh nh..., nh... cười, sắt h... rỉ, h.... nhát.
Phương pháp giải:
Em điền từ vào chỗ trống cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
nhanh nhẹn, nhoẻn cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.
Câu 3
Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
a) - Trung, chung
- Trai, chai
- Trống, chống
b) - Kiên, kiêng
- Miến, miếng
- Tiến, tiếng
Em hãy phân biệt ch/tr, iên/iêng khi nói, khi viết.
a)
- trung : trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực,...