Bài 1


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1

A. Friends (Những người bạn)

Task 1. Listen. Then practice with a partner. 

(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Click tại đây để nghe

a1-1_1.mp3

a)

Ha: Hello, Nga.

Nga: Hi, Ba. Nice to see you again.

Ba: Nice to see you, too.

Nga: This is our new classmate. Her name’s Hoa.

Ha: Nice to meet you, Hoa.

Hoa: Nice to meet you, too.

Tạm dịch: 

Ba : Chào Nga.

Nga : Chào Ba. Gặp lại bạn thật vui quá.

Ba : Mình cũng rất vui khi gặp lại bạn.

Nga : Đây là bạn mới cùng lớp với chúng ta. Tên bạn ấy là Hoa.

Ba : Vui được gặp bạn, Hoa.

Hoa : Vui được gặp bạn.

`b)

Hoa: Good morning. My name’s Hoa.

Nam: Nice to meet you, Hoa. My name's Nam. Are you a new student?

Hoa: Yes. I’m in class 7A.

Nam: Oh, so am I.

Tạm dịch: 

Hoa : Xin chào. Tên mình là Hoa.

Nam : Vui được gặp bạn, Hoa. Tên mình là Nam.

Bạn là học sinh mới à?

Hoa : Vâng. Mình ở lớp 7A.

Nam : Ô, mình cũng vậy.

 

Now answer.

(Hãy trà lời)

a) What is the new girl's name? 

Đáp án: The new girl’s name is Hoa.

Tạm dịch: Tên của bạn nữ mới là gì? -> Tên của bạn nữ mới là Hoa. 

b) What class is she in? 

Đáp án: She is in class 7A.

Tạm dịch: Bạn ấy học lớp nào? -> Cô ấy học lớp 7A. 

c) Who is also in class 7A? 

Đáp án: Nam is also in class 7A.

Tạm dịch: Ai cũng ở lớp 7A? -> Nam cũng học lớp 7 A.


Bình luận