Bài 1


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1 
 

Task 1: Quan is a tenth-grade student. He goes to school every morning. Below is his weekly timetable. Ask and answer questions with a partner using the information from the timetable.

(Quân là học sinh lớp 10. Bạn ấy đi học mỗi buổi sáng. Dưới đây là thời khóa biếu hàng tuần của bạn ấy. Hỏi và trả lời các câu hỏi với một bạn cùng học , sử dụng thông tin ở thời khóa biểu.)

 

Hướng dẫn giải:

A: What time does he have Civic Education lesson on Monday?

B: (He has Civic Education) at 7:15.

A: What lesson does he have next?

B: (He has) Information Technology.

A: What day does he have Literature?

B: (He has Literature) on Tuesday, Wednesday and Saturday.

A: How many periods a week does he have?

B: (He has) three periods.

A: What class does he have the first period on Thursday?

B: (He has) English lesson.

A: How many English periods a week does he have?

B: (He has) three periods.

A: Does he have double or single periods?

B: (He has) only single periods.

Tạm dịch:

 

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

7:15

Giáo dục công dân

Vật lý

Thể dục

Tiếng Anh

Toán

Văn học

8:05

Tin học

Văn học

Văn học

Địa lý

Tin học

Tiếng Anh

8:55

Toán

Sinh học

Văn học

Lịch sử

Tiếng Anh

Toán

9:55

Toán

Hoá học

Vật lý

Thể dục

Vật lý

Toán

10:40

 

 

 

Hoá học

 

Sinh hoạt lớp

A: Vào thứ hai cậu ấy học GDCD lúc mấy giờ ?

B: (Cậu ấy học GDCD) lúc 7:15.

A: Cậu ấy học môn gì tiếp theo?

B: (Cậu ấy học) Tin học.

A: Hôm nào cậu ấy có tiết văn học?

B: (Cậu ấy có văn học) vào thứ ba, thứ tư và thứ bảy.

A: Cậu ấy có bao nhiêu tiết tiếng Anh một tuần?

B: (Cậu ấy có) 3 tiết.

A: Cậu ấy  học tiết đơn hay đôi?

B: (Cậu ấy) chỉ có tiết đơn.


Bình luận