-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1
Task 1: These expressions are commonly used in making small talks. Place them under the appropriate heading. Then practise it with a partner.
(Những thành ngữ này thường được dùng trong những cuộc nói chuyện ngắn. Viết chúng theo chủ đề thích hợp. Sau đó thực hành với một hạn cùng học.).
Good morning. / Hi. Sorry, I've got to go. Talk to you later. Well, it's been nice meeting you. How's everything at school? Goodbye. See you later. |
Great. I'll see you tomorrow. Hello. How are you? Hello. What are you doing? Catch you later. Hi. How is school? |
Starting a conversation |
Closing a conversation |
•...................... |
•.................... |
Hướng dẫn giải:
Starting a conversation | Closing a conversation |
- Good morning | - Goodbye. See you later. |
- Hello. How are you? | - Sorry, I've got to go. Talk to you laler. |
- Hello. What are you doing? | - Well, it's been nice meeting to you. |
- Hi. How is school? | - Great. I'll see you tomorrow. |
- How's everything at school? | - Catch up with you later. |
You : Hi, Nam. How are you?
Nam : Hi. Fine, thanks. How about you?
You : Not bad. How’s your work at school?
Nam : Not so good. The last test was rather difficult. How about yours?
You : My test was difficult, too. Only a few could finish it.
Nam : Sorry, I’ve got to go. I have to meet my former teacher.
You : OK. Goodbye. Talk to you later.
Nam : Sure. Bye. See you.
Tạm dịch:
Bắt đầu cuộc hội thoại | Kết thúc cuộc hội thoại |
- Chào buổi sáng | - Tạm biệt. Gặp lại bạn sau. |
- Chào. Bạn khoẻ không? | - Xin lỗi, tôi phải đi. Nói chuyện với bạn sau. |
- Chào. Bạn đang làm gì vậy? | - Ừm, rất vui được gặp bạn. |
- Chào. Ở trường thế nào rồi? | - Tuyệt. Tôi sẽ gặp bạn vào ngày mai. |
- Mọi thứ ở trường sao rồi? | - Gặp lại bạn sau. |
Bạn: Xin chào, Nam. Bạn khỏe không?
Nam: Xin chào. Tôi ổn, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
Bạn: Không tệ. Việc học của bạn ở trường như thế nào?
Nam: Không tốt lắm. Bài kiểm tra cuối kì khá khó. Của bạn thì sao?
Bạn: Bài kiểm tra của tôi cũng khó. Chỉ một số ít người có thể hoàn thành nó.
Nam: Xin lỗi, tôi phải đi. Tôi phải gặp giáo viên cũ của tôi.
Bạn: OK. Tạm biệt. Nói chuyện sau.
Nam: Chắc chắn rồi. Tạm biệt. Hẹn gặp lại bạn.