-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Bài 1 Unit 11 Tiếng Anh 6
A. AT THE STORE (Tại cửa hàng)
1 a) Listen and repeat. Then practise with a partner.
(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)
Click tại đây đề nghe:
Tạm dịch:
Chủ tiệm : Cô cần chi?
Vui : Vâng. Vui lòng cho tôi một chai dầu ăn.
Chủ tiệm : (Thưa cô) Đây.
Vui : Cám ơn.
b. Listen and repeat. Then practise the dialogue, using these words.
( Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại, dùng những từ này.)
Hướng dẫn giải:
A: Can I help you?
B: Yes, a packet of tea, please.
A: Here you are.
B: Thank you.
***
C: Can I help you?
D: Yes, a tube of toothpaste, please.
C: Here you are.
D: Thank you.
Tạm dịch:
- a bottle of cooking oil: một chai dầu ăn
- a packet of tea: một gói trà
- a box of chocolate: một hộp sô-cô-la
- a kilo of rice: một kg gạo
- 200 grams of beef: 200g thịt bò
- a dozen of eggs: 1 tá trừng
- a can of peas: 1 lon đậu Hà Lan
- a bar of soap: 1 bánh xà phòng
- a tube of toothpaste: 1 tuýp kem đánh răng
A: Tôi có thể giúp gì cho bà?
B: Vâng, một gói trà, làm ơn.
A: Đây thưa bà.
B: Cảm ơn.
***
C: Tôi có thể giúp gì cho ngài?
D: Vâng, một cái ống kem đánh răng.
C: Đây thưa ông.
D: Cảm ơn.