Bài 1


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1
 

Language focus

• Simple tenses

• Present simple to talk about general truths

• (not) adjective + enough + to-infinitive

Task 1. Complete the paragraphs. Use the correct form of the verbs in brackets.

(Hãy hoàn thành các đoạn văn sau, dùng hình thức đủng của động từ trong ngoặc.)

a) Hoa (0) lived (live) in Hue last year, but now she (1)_______ (live) in Ha Noi. Yesterday, Hoa’s friend Nien (2)_______ (send) Hoa a letter. Nien (3)_______ (be) Hoa’s neighbor when Hoa lived in Hue. She (4)_______(be) younger than Hoa.

b) Lan (0) is (be) Hoa's best friend. The two girls (1)_______ (be) in the same class at Quang Trung School. Last year, Hoa (2)_______ (come) to the school for the first time. Lan (3)_______ (show) her around and (4)_______ (introduce) her to many new friends.

Hướng dẫn giải:

a) Hoa (0) lived in Hue last year, but now she (1) lives in Ha Noi. Yesterday, Hoa's friend Nien (2) sent Hoa a letter. Nien (3) was Hoa's neighbor when Hoa lived in Hue. She (4) is younger than Hoa.

b) Lan (0) is Hoa’s best friend. The two girls (1) are in the same class at Quang Trung school. Last year, Hoa (2) came to the school for the first time. Lan (3) showed her around and (4) introduced her to many new friends.

Tạm dịch:

a) Năm ngoái Hoa sống ở Huế, nhưng bây giờ cô sống ở Hà Nội. Hôm qua, bạn của Hoa, Niên, đã gửi thư cho Hoa. Niên là hàng xóm của Hoa khi Hoa sống ở Huế. Cô ấy ít tuổi hơn Hoa.

b) Lan là bạn thân nhất của Hoa. Hai người học cùng lớp ở trường Quang Trung. Năm ngoái, Hoa đến trường lần đầu tiên. Lan đã đưa cô ấy đi tham quan trường và giới thiệu cô ấy với nhiều người bạn mới.

Giải thích:

a) (0) sau last year dùng quá khứ đơn

(1) sau now dùng hiện tại đơn, diễn ra một việc diễn ra hằng ngày, hằng năm

(2) sau yesterday dùng quá khứ đơn

(3) kể lại chuyện xảy ra trong quá khứ dùng quá khứ đơn

(4) miêu tả người dùng hiện tại đơn 

b) (0) diễn ra một việc diễn ra hằng ngày, hằng năm dùng hiện tại đơn

(1) diễn ra một việc diễn ra hằng ngày, hằng năm dùng hiện tại đơn

(2) (3) (4) sau las year dùng quá khứ đơn


Bình luận