-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1
1. Match the words/phrases in column A with the definitions in column B.
(Nối các từ, cụm từ trong cột A với các định nghĩa trong cột B.)
Lời giải chi tiết:
1-b |
2-e |
3-a |
4-d |
5-f |
6-c |
1. bilingual – able to speak two languages equally well because you learned them as a child.
(song ngữ - khả năng nói hai ngôn ngữ tốt như nhau vì bạn được học từ bé.)
2. fluent – able to speak, read or write a language easily, quickly and well.
(lưu loát - khả năng nói, đọc, viết một ngôn ngữ một cách dễ dàng, nhanh và tốt.)
3. Rusty – not as good at a language as you used to be because you have not used it for a long time.
(phai mờ - không giỏi về một ngôn ngữ nào đó như bạn đã từng vì đã không sử dụng trong một thời gian dài.)
4. Pick up a language – learn a language by practicing it, rather than by learning it in a class.
(học lỏm một ngôn ngữ - học một ngôn ngữ bằng cách thực hành nó thay vì học trên lớp.)
5. Reasonably – to a degree that is fairly good, but not very good.
(vừa phải - ở một mức độ nào đó khá tốt nhưng không tốt lắm.)
6. Get by in a language – know just enough of a language for simple communication.
(biết sơ sơ - biết vừa đủ một ngôn ngữ để giao tiếp đơn giản.)