-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1
Bài 1
Pronunciation (Phát âm)
1.a. Mark the questions with falling, rising, or falling- rising arrows. Then listen, check, and repeat.
(Đánh dấu những câu hỏi với mũi giảm/ đi xuống, tăng/ đi lên. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)
Click tại đây để nghe:
A: What are you doing ↷? Are you baking ⤻?
B: Yes. I’m trying a recipe for Japanese cotton cheesecake.
A: Japanese cotton cheesecake ⤻? Sounds strange.
B: Right, but my friends say it’s really delicious.
A: Do they sell that kind of cake in bakeries ⤻?
B: Yes. But I want to make it myself.
Tạm dịch:
A: Bạn đang làm gì vậy? Bạn đang làm bánh sao?
B: Đúng vậy. Tôi đang thử một công thức làm bánh phô mai bông Nhật Bản.
A: Bánh phô mai bông Nhật Bản? Nghe thật lạ.
B: Đúng vậy, nhưng bạn bè tôi nói nó thực sự ngon.
A: Họ bán loại bánh đó trong các tiệm bánh mì không?
B: Có. Nhưng tôi muốn tự làm nó.
1.b. Mark the sentences with falling or rising arrows. Then listen, check,and repeat.
( Đánh dấu những câu với những mũi tên đi lên hoặc đi xuống. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)
Click tại đây để nghe:
A: This tour is cheap ↷.
B: That tour is cheaper ⤻.
A: Let’s book that tour today ↷.
B: But the travel agent is closed today ⤻.
A: Tomorrow is fine ↷.
Tạm dịch:
A: Chuyến đi này rất rẻ.
B: Chuyến đi đó rẻ hơn.
A: Hãy đặt vé chuyến đi đó hôm nay.
B: Nhưng đại lí du lịch hôm nay đóng cửa.
A: Ngày mai cũng tốt mà.