Bài 1


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1

Bài 1

Pronunciation (Phát âm) 

1.a. Mark the questions with falling, rising, or falling- rising arrows. Then listen, check, and repeat.

(Đánh dấu những câu hỏi với mũi giảm/ đi xuống, tăng/ đi lên. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

22-track-22-1.mp3

A: What are you doing ↷? Are you baking ⤻?

B: Yes. I’m trying a recipe for Japanese cotton cheesecake.

A: Japanese cotton cheesecake ⤻? Sounds strange.

B: Right, but my friends say it’s really delicious.

A: Do they sell that kind of cake in bakeries ⤻?

B: Yes. But I want to make it myself.

Tạm dịch:

A: Bạn đang làm gì vậy? Bạn đang làm bánh sao?

B: Đúng vậy. Tôi đang thử một công thức làm bánh phô mai bông Nhật Bản.

A: Bánh phô mai bông Nhật Bản? Nghe thật lạ.

B: Đúng vậy, nhưng bạn bè tôi nói nó thực sự ngon.

A: Họ bán loại bánh đó trong các tiệm bánh mì không?

B: Có. Nhưng tôi muốn tự làm nó.

1.b. Mark the sentences with falling or rising arrows. Then listen, check,and repeat.

( Đánh dấu những câu với những mũi tên đi lên hoặc đi xuống. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

23-track-23-1.mp3

A: This tour is cheap ↷.

B: That tour is cheaper ⤻.

A: Let’s book that tour today ↷.

B: But the travel agent is closed today ⤻.

A: Tomorrow is fine ↷.

Tạm dịch:

A: Chuyến đi này rất rẻ.

B: Chuyến đi đó rẻ hơn.

A: Hãy đặt vé chuyến đi đó hôm nay.

B: Nhưng đại lí du lịch hôm nay đóng cửa.

A: Ngày mai cũng tốt mà.


Bình luận