-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1
Task 1. Complete the sentences. Use the present simple or future simple form of the verbs.
(Hoàn thành các câu sau. Sử dụng thì hiện tại đơn và tương lai đơn cho động từ.)
Lời giải chi tiết:
1. loves; will not/won’t continue. |
2. take. |
3. does your brother do. |
4. will enjoy |
5. Do you do |
6. Will...play |
1. Ngoc loves cartoons, but she says she will not continue / won’t continue this hobby in the future.
Giải thích: in the future ==> thì tương lai đơn
Tạm dịch: Ngọc thích phim hoạt hình, nhưng cô ấy nói cô ấy sẽ không tiếp tục sở thích đó trong tương lai.
2. They usually take a lot of beautiful photos.
Giải thích: usually ==> Diễn tả việc lặp đi lặp tại hiện tại ==> hiện tại đơn
Tạm dịch: Họ thường chụp nhiều hình đẹp.
3. What does your brother do in his free time?
Giải thích: Diễn tả việc lặp đi lặp tại hiện tại ==> hiện tại đơn (in free time)
Tạm dịch: Em trai bạn làm gì lúc rảnh rỗi.
4. I think 10 years from now more people will enjoy gardening.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng 10 năm tới người ta sẽ thích làm vườn.
5. Do you do morning exercise every day?
Giải thích: 10 years from now ==> thì tương lai đơn
Tạm dịch: Bạn có tập thể dục buổi sáng mỗi ngày không?
6. Will you still play badminton next year?
Giải thích: next year ==> thì tương lai đơn
Tạm dịch: Năm tới bạn vẫn chơi cầu lông chứ?