-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1
Task 1. What health problems do you think each of these people has?
(Em nghĩ mỗi người này gặp vấn đề nào?)
Lời giải chi tiết:
a. sunburn |
b. spots |
c. puts on weight |
d. stomachache |
e. flu |
a. 'Oh, I forgot to wear a sun hat today.'
('Ồ, hôm nay tôi quên đội mũ che nắng rồi.')
=> He/ she has the sunburn.
(Anh ấy/cô ấy bị cháy nắng.)
b. 'I never remember to wash my face.'
('Tôi không bao giờ nhớ rửa mặt cả.')
=> He/ she has the spots.
(Anh ấy / cô ấy bị vết dơ.)
c. 'I eat too much junk food, and I'm too weak to exercise.'
('Tôi ăn quá nhiều đồ ăn vặt và tôi quá yếu ớt đến nỗi không tập thể dục được.')
=> He/ she puts on weight.
(Anh ấy / cô ấy tăng cân.)
d. 'I think I ate something that wasn't good.'
('Tôi nghĩ tôi đã ăn phải cái gì đó không ổn.')
=> He/ she has a stomachache.
(Anh ấy/cô ấy bị đau bụng.)
e. 'I feel itchy and my nose is running.'
('Tôi cảm thấy ngứa và mũi tôi đang chảy nước mũi.')
=> He/ she has flu.
(Anh ấy/ cô ấy bị cảm cúm.)