Bài 1


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 1

Task 1. Which of the following nouns are countable and which are uncountable? Which phrases can you use with the uncountable nouns?(You may use a dictionary to help you.)

(Danh từ nào sau đây đếm được và không đếm được? Cụm từ nào mà bạn có thể sử dụng cùng với những danh từ không đếm được?)

Lời giải chi tiết:

Countable noun

Uncountable noun

banana , apple 

bread , beef , pepper, pork , turmeric , spinach 

Tạm dịch:

Danh từ đếm được

Danh từ không đếm được

chuối, táo

bánh mì, thịt bò, tiêu, thịt heo, nghệ, rau chân vịt (rau bó xôi)


Bình luận